1. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3223:2000.
- Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2015/BGTVT, Part 6 - AW3
- Tiêu chuẩn quốc tế: NK Nhật Bản
- Tiêu chuẩn tương đương: AWS A5.17 EM12L
- Tiêu chuẩn tương đương: KAW2/W3 EL12
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
- Ưu điểm cơ bản của fpt play trực tiếp bóng đá tự động và bán tự động dưới lớp thuốc của dây fpt play trực tiếp bóng đá Gemini EL - 12 là đảm bảo chất lượng của liên kết mối fpt play trực tiếp bóng đá tốt – đồng đều, năng suất cao và tiết kiệm được dây fpt play trực tiếp bóng đá.
- Gemini EL - 12 cho phép sử dụng cường độ dòng điện fpt play trực tiếp bóng đá lớn, hệ số hữu ích của nguồn nhiệt cao, các thao tác gây – duy trì hồ quang – dịch chuyển dây fpt play trực tiếp bóng đá hết chiều dài mối fpt play trực tiếp bóng đá được tự động hóa hoàn toàn hay một phần.
- EL - 12 là loại dây fpt play trực tiếp bóng đá có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic trung bình, tạp chất Lưu huỳnh và Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối fpt play trực tiếp bóng đá có độ bền và độ dẻo dai cao.
- EL - 12 được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được mạ một lớp đồng có độ tinh khiết cao để bảo quản và quá trình fpt play trực tiếp bóng đá được ổn định.
3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Trọng lượng tịnh hộp (Kg) |
Trọng lượng tịnh thùng (Kg) |
15-20-25-150-300-350 |
250-300-350-400 |
4. CƠ TÍNH MỐI HÀN
Cấp mối fpt play trực tiếp bóng đá |
Giới hạn bền (MPa) |
Giới hạn chảy (MPa) |
Độ dãn dài (%) |
Đô dai va đập (J) |
EL12 – CM143 (F6A0) |
414 min |
330 min |
22 min |
27 min /-18°C |
EL12 – CM185 (F6AZ) |
414 min |
330 min |
22 min |
- |
EL12 – CM501T (F6AZ) |
414 min |
330 min |
22 min |
- |
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA DÂY HÀN (%)
Nguyên tố |
C |
Mn |
Si |
S |
P |
Trị số % |
0.04 - 0.14 |
0.25 - 0.60 |
0.10 max |
0.03 max |
0.03 max |
6. KÍCH THƯỚC DÂY HÀN, DÒNG ĐIỆN VÀ LƯỢNG KHÍ SỬ DỤNG
Đường kính (mm) |
Æ1.6 |
Æ2.0 |
Æ2.4 |
Æ3.2 |
Æ4.0 |
Dòng điện fpt play trực tiếp bóng đá (A) |
200-300 |
300-350 |
350-400 |
420-460 |
480-520 |
Điện áp fpt play trực tiếp bóng đá (V) |
24-26 |
26-28 |
27-29 |
28-30 |
28-30 |
7. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
- Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi fpt play trực tiếp bóng đá. Nguồn điện fpt play trực tiếp bóng đá ổn định
- Tẩy sạch các chất bẩn như dầu, gỉ sét trên bề mặt vật fpt play trực tiếp bóng đá, quét sạch vùng fpt play trực tiếp bóng đá để tránh lẫn tạp chất dị vật vào thuốc fpt play trực tiếp bóng đá. Vát mép tạo khe hở fpt play trực tiếp bóng đá đầy đủ, tiến hành các bước fpt play trực tiếp bóng đá theo đúng quy phạm.
- Vệ sinh bép fpt play trực tiếp bóng đá, ống dẫn dây, điều chỉnh các cơ cấu dẫn hướng dây hợp lý cho dây fpt play trực tiếp bóng đá được nạp dẫn ổn định. Hệ thống dẫn hướng fpt play trực tiếp bóng đá chắc chắn, không để dây fpt play trực tiếp bóng đá bị rối, bị gấp khúc biến dạng.
- Khi dây và thuốc fpt play trực tiếp bóng đá ẩm, hoặc bám bụi bẩn, fpt play trực tiếp bóng đá bị khói, bắn toé, không ổn định, mối fpt play trực tiếp bóng đá bị rỗ mọt, sỉ khó bong. Bảo quản dây fpt play trực tiếp bóng đá nơi khô ráo, bao gói kín tránh bụi, ẩm ướt, tránh tiếp xúc vào bề mặt dây fpt play trực tiếp bóng đá, sấy thuốc fpt play trực tiếp bóng đá trên 200OC trong vòng 40 ~ 60phút trước khi fpt play trực tiếp bóng đá.
- Lựa chọn dòng fpt play trực tiếp bóng đá, tốc độ fpt play trực tiếp bóng đá hợp lý, luôn duy trì lượng thuốc bảo vệ đúng chủng loại theo hướng dẫn để có thể có được mối fpt play trực tiếp bóng đá ngấu sâu, khả năng làm việc cao.