KF-71T DÂY HÀN LÕI THUỐC
1. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN
- Tiêu chuẩn tương đương: AWS A5.20 E71T-1
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
- Ưu điểm cơ bản của trực tiếp bóng đá keo nha cai dây trực tiếp bóng đá keo nha cai lõi thuốc Gemini KF – 71T là giúp nâng cao tính năng luyện kim của quá trình trực tiếp bóng đá keo nha cai và cơ tính của lớp đắp thông qua các nguyên tố hợp kim chứa trong thuốc trực tiếp bóng đá keo nha cai.
- Lõi thuốc bên trong có tác dụng hình thành lớp xỉ mỏng bảo vệ các giọt kim loại nóng chảy và vũng trực tiếp bóng đá keo nha cai, cung cấp các chất khử oxyt, cung cấp các nguyên tố kim loại cần thiết cho quá trình luyện kim và cải thiện cơ tính kim loại mối trực tiếp bóng đá keo nha cai.
- Dây trực tiếp bóng đá keo nha cai lõi thuốc Gemini KF – 71T có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic trung bình, tạp chất Lưu huỳnh và Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối trực tiếp bóng đá keo nha cai có độ bền và độ dẻo dai cao.
- Gemini KF – 71T được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều để quá trình trực tiếp bóng đá keo nha cai được ổn định. Quá trình trực tiếp bóng đá keo nha cai ít bắn tóe, cho năng suất trực tiếp bóng đá keo nha cai cao, mối trực tiếp bóng đá keo nha cai láng mịn.
- Dây trực tiếp bóng đá keo nha cai Gemini KF – 71T được sử dụng tại các công ty sản xuất bồn áp lực, bình gaz, khung nhà thép, cơ khí chế tạo, đóng tàu, đường ống dẫn, …
3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Trọng lượng tịnh thùng (Kg) |
10 |
4. CƠ TÍNH MỐI HÀN
Cấp mối trực tiếp bóng đá keo nha cai |
Độ bền kéo N/mm² |
Độ bền chảy N/mm² |
Độ dãn dài % |
Đô dai va đập -18ºC(J) |
E71T-1 + CO2 |
480 min |
400min |
22 min |
27min |
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
Nguyên tố |
C |
Mn |
Si |
S |
P |
Trị số % |
≤ 0.18
|
≤ 0.75 |
0.10 max |
0.03 max |
0.03 max |
6. KÍCH THƯỚC DÂY HÀN, DÒNG ĐIỆN VÀ LƯỢNG KHÍ SỬ DỤNG
Đường kính (mm) |
Æ1.2 |
Æ1.6 |
Æ2.0 |
Æ2.4 |
Ø4.0 |
Dòng điện trực tiếp bóng đá keo nha cai (A) |
110~200 |
180~320 |
300~350
|
350~400 |
480~520 |
Điện thế trực tiếp bóng đá keo nha cai (V) |
23~25 |
25~28 |
26~28 |
27~29 |
28~30 |
Lưu lượng khí (lít/phút) |
12 – 13 |
16 – 18 |
18 – 20 |
20 – 22 |
28~30 |